Quy doi thang diem 10 doi voi chung chi MOS.pdf
PHỤ LỤC
(Đính kèm công văn Số 266GDĐT-GDTrH ngày 06/02/2017
của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh)
Quy đổi theo thang điểm 10 đối với IC3 và MOS khi xét duyệt kết quả và chứng nhận nghề phổ thông
|
|
|
|
|
Chứng chỉ IC3
|
Điểm đạt IC3
|
Thang điểm 10
|
Từ 0 đến 59
|
0.0
|
Từ 60 đến 119
|
0.5
|
Từ 120 đến 179
|
1.0
|
Từ 180 đến 239
|
1.5
|
Từ 240 đến 299
|
2.0
|
Từ 300 đến 359
|
2.5
|
Từ 360 đến 419
|
3.0
|
Từ 420 đến 479
|
3.5
|
Từ 480 đến 539
|
4.0
|
Từ 540 đến 619
|
4.5
|
Từ 620 đến 639
|
5.0
|
Từ 640 đến 659
|
5.5
|
Từ 660 đến 679
|
6.0
|
Từ 680 đến 699
|
6.5
|
Từ 700 đến 719
|
7.0
|
Từ 720 đến 739
|
7.5
|
Từ 740 đến 759
|
8.0
|
Từ 760 đến 779
|
8.5
|
Từ 780 đến 799
|
9.0
|
Từ 800 đến 819
|
9.5
|
Từ 820 đến 1000
|
10.0
|
|
|
|
Chứng chỉ MOS
|
Điểm đạt MOS
|
Thang điểm 10
|
0 đến 69
|
0.0
|
70 đến 139
|
0.5
|
140 đến 209
|
1.0
|
210 đến 279
|
1.5
|
280 đến 349
|
2.0
|
350 đến 419
|
2.5
|
420 đến 489
|
3.0
|
490 đến 559
|
3.5
|
560 đến 629
|
4.0
|
630 đến 699
|
4.5
|
700 đến 709
|
5.0
|
710 đến 719
|
5.5
|
720 đến 729
|
6.0
|
730 đến 739
|
6.5
|
740 đến 749
|
7.0
|
750 đến 759
|
7.5
|
760 đến 769
|
8.0
|
770 đến 779
|
8.5
|
780 đến 789
|
9.0
|
790 đến 799
|
9.5
|
800 đến 1000
|
10.0
|
|
|
|