BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ OXI
Bài 1. Viết phương trình hóa học xảy ra khi
1. Đốt H2 trong oxi ( xác định vai trò của oxi trong các phản ứng )
2. Đốt sắt trong oxi ( xác định vai trò của oxi trong các phản ứng )
3. Đốt Al trong không khí ( xác định vai trò của oxi trong các phản ứng )
4. Đốt magie trong không khí ( xác định vai trò của oxi trong các phản ứng )
5. Đốt lưu hùynh trong oxi ( xác định vai trò của oxi trong các phản ứng )
6. Sự tạo thành khí NO và NO2 khi trời mưa có sấm chớp ( xác định vai trò của oxi trong các phản ứng )
7. Đốt cacbon trong oxi ( xác định vai trò của oxi trong các phản ứng )
Bài 2. Hãy viết pthh chứng minh :
1. Oxi và ozon đều có tính oxihóa
2. Ozon có tính oxihóa mạnh hơn oxi
Bài 3. Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là gì ? Viết pthh minh họa
Bài 4 . Giấyquì tím tẩm ướt bằng dd kali iotua ngả sang màu xanh khi gặp ozon. Giải thích hiện tượng đó và viết phương trình phản ứng.
Bài 5. Hòan thành pthh sau
O2 ® SO2 ® SO3
KMnO4 ® Cl2 ® KClO3 ® O2 ® CO2 ® CaCO3 ® CaCl2 ® AgCl ® Ag ® Ag2O
Bài 6. Tỉ khối hơi của một hỗn hợp A gồm ozon và oxiđối với hidro là 18.
a) Xác định % theo thể tích của hỗn hợp A ban đầu.
b) Tính tỉ khối hơi của A đối với oxi.
LƯU HUỲNH
Bài 1. Viết pthh khi
1. Đốt S trong khí hydro ( xác định vai trò của S trong các phản ứng )
2. đun nóng hỗn hợp gồm bột lưu hùynh và bột sắt ( xác định vai trò của S trong các phản ứng )
3. Đốt S trong khí oxi ( xác định vai trò của S trong các phản ứng )
Bài 2 . Viết các pthh của Fe với Cl2 , O2 , S . Điều kiện pứ xem như có đủ . Từ đó có nhận xét gì về tính oxihóa của Clo , oxi , lưu hùynh ?
Bài 3. Viết pthh chứng minh S vừa có tính oxihóa vừa có tính khử
Bài 4. Đun nóng một hỗn hợp có chứa 0,65 gam bột kẽm và 0,224 gam bột lưu hùynh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí . Sau phản ứng , thu được chất nào trong ống nghiệm ? Khối lượng là bao nhiêu ?
Bài 5. Cho 1,1 gam bột sắt và bột nhôm tác dụng vừa đủ với 1,28 gam bột lưu hùynh .
Tính % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu .
Bài tập SO2
Bài 1 . Nêu hiện tượng và viết pthh khi
1. Dung dịch H2S tiếp xúc cớ oxi trong không khí
- Hiện tượng :
- Pthh :
2. Đốt khí H2S trong không không khí ( nhiệt độ cao )
- Hiện tượng :
- Pthh :
3. Đốt khí H2S trong không không khí (thiếu oxi)
- Hiện tượng :
- Pthh :
4. Dẫn khí SO2 vào dd brom
- Hiện tượng :
- Pthh :
5. Dẫn khí SO2 vào dd H2S
- Hiện tượng :
- Pthh :
6. Dẫn khí SO2 vào dd KMnO4
- Hiện tượng :
- Pthh :
Bài 2. Hãy xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng trong các phản ứng hóa học sau
1. SO2 + Br2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4
2. SO2 + 2 H2S ® 3S + 2H2S
3. H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8 HCl
Bài 3 . Hãy viết pthh chứng minh H2S là một chất có tính khử mạnh .
Bài 4 . Hãy viết pthh chứng minh SO2 là một chất vừa có tính khử vừa có tính oxihóa .
Bài 5 . Hãy viết pthh chứng minh SO2 , SO3 là một chất có tính oxit axit .
Bài 6. Cho hỗn hợp A gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư . Thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X ở đkc . Hỗn hợp khí X nầy đi qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 gam kết tủa màu đen .
1. Xác định các chất có trong hh khí X.
2. Tính khối lượng các chất trong hh A
Bài 7. Hấp thụ hòan toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M .
1. Viết pthh
2. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Bài tập AXIT SUNFURIC
Bài 1. Bổ túc ,cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
1. Zn + H2SO4 (đđ, nóng) ® ZnSO4 + S + H2O .
2. Mg + H2SO4 (đđ, nóng) ® MgSO4 + H2S + …
3. S + H2SO4 (đđ, nóng) ® SO2 + H2O .
4. Fe + H2SO4 (đđ, nóng) ® Fe2 (SO4)3 + SO2 + …
5. H2SO4 đ/nóng + KBr ® Br2 + SO2 + +
Bài 2. Viết phương trình phản ứng của sơ đồ biến hoá sau :
1. FeS2 ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® SO2 ® S ® FeS ®
H2S ® H2SO4 SO2
2. S ® SO2 ® H2SO4 ® CuSO4 Na2SO3 ® Na2SO4 ® BaSO4
Bài 3. Trình bày 2 phương pháp điều chế khí hidrosunfua từ các chất sau:lưu huỳnh , sắt , axit clohidric.
Viết các phương trình phản ứng tương ứng.
Bài 4. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
FeS2 + O2 ® khí (A) + rắn (B)
(A) + O2
(C)
(C) + lỏng ( D) ® axit (E)
(E) + Cu
(F) + (A) + (D)
(A) + (D)
axit (G)
(G) + KOH ® (H) + (D)
Bài 5. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau:
1. Na2SO3, NaCl , Na2S, AgNO3.
2. BaCl2 , MgSO4, Na2SO3, KNO3( chỉ dùng thêm một hoá chất).
3. HCl, H2SO4 , BaCl2, Na2CO3.
Bài 6. Ta thu được muối gì , nặng bao nhiêu nếu cho 2,24 lít khí SO2 đi vào :
- 100 cm3 dung dịch NaOH 2M.
- 100 cm3 dung dịch KOH 1M.
- 120 cm3 dung dịch NaOH 1M.
Bài 7. Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 1,3 gam Zn trong ống đậy kín .Sau phản ứng thu được chất nào ? khối lượng là bao nhiêu?
Bài 8.Cho 6,8g hỗn hợp Mg, Fe vào dd H2SO4 loãng ,có 3,36 lít khí bay ra (đkc).
- Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
- Nếu cho hỗn hợp Mg ,Fe trên vào dd H2SO4 đậm đặc, nóng thì thu bao nhiêu lít hỗn hợp H2S,SO2 bay ra(đkc).
Bài 9. Cho H2SO4 đặc,nóng, có dư vào 13,7 g hỗn hợp Mg và Zn , phản ứng thu được khí SO2 duy nhất .Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thì thu được 52,1 g hỗn hợp muối khan .
Tính % theo khối lượng hỗn hợp đầu.
Bài10. Cho 21 g hỗn hợp Zn ,CuO vào 600 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M, d=1,1, phản ứng vừa đủ,thu được dung dịch (X).
a)Tính khối lượng Zn, CuO trong hỗn hợp đầu.
b)Tính C% của mỗi muối trong dd (X).