BÀI TẬP NITO
1.Xác định số oxi hóa của N trong các chất, ion sau:
a/ N2 ……………… b/ NH4+………………..
c/ NO2 ……….. ….. d/ NH3 ………………..
e/ NO ………… ….. f/ N2O …………………
h/ HNO3 ………………………………….
k/ NH4NO3 …………. …………………….
l/ NO3- …………………………………..
m/ NaNO3 ……… ………………………….
n/ NH4Cl. ……………………………….
|
2.Viết phản ứng của N2 lần lượt với Ca, Al, Na, H2, Li, O2.Xác định số oxi hóa của N trước và sau phản ứng, cho biết vai trò của N2 trong từng phản ứng
….……………………………………………..
….……………………………………………..
….………………………………………………
…………………………………………………
|
….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
|
3.Bổ túc chuỗi phản ứng
 NH4NO2 → N2 → Mg3N2
NH3 NO → NO2
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..
|
|
TRẮC NGHIỆM
- Nguyên tố N có hóa trị cao nhất là
A. 2 B. 3 C. 4 D.
- Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường do
- nguyên tố N có bán kính nguyên tử nhỏ.
- nguyên tố N có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
- phân tử nitơ có liên kết ba.
- phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.
- Tính chất hóa học của nitơ trong các phản ứng là
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. trơ. D. tính khử hoặc tính oxi hóa.
- Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. Không khí. B. NH3 và O2. C. NH4NO2. D. Zn và HNO3.
- Chiều tăng dần số oxi hóa của N từ trái sang phải trong dãy hợp chất lần lượt là
A. NH3, N2, N2O, NO2, NO, HNO3, NaNO2.
B. NH3, N2, N2O, NO, NO2, HNO2, HNO3.
C. N2, N2O, NH4Cl, NO, NO2, HNO2, HNO3.
D. NH4Cl, N2, N2O, NO, HNO2, NO2, NaNO3.
- Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al B. Li, H2, Al C. H2, O2 D. O2 , Ca, Mg
- Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
- Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
- Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
- Đun nóng kim loạiMg với dung dịch HNO3 loãng
- Công thức hoá học của muối magie nitrua và natri nitrua lần lượt là
A. Mg2N3 và Na3N. B. Mg3N2 và Na3N.
C. Mg2N3 và NaN3. D. Mg3N2 và NaN3.
- Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN.
C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2
- Hiệu suất của phản ứng:N2+3H22NH3 - H,sẽ tăng nếu:
A/ Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
- Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 3,5 lít. D. 2,8 lít.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………