BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Bài 1. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 ∆H<0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
Bài 2. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C( r ) + CO2 ( k)
2 CO ( k) ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
Bài 3. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
CO (k) + H2O ( k)
2 CO2 + H2 ∆H <0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi lấy bớt H2 ra
6. Khi thêm CO vào
Bài 4. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C (r) + H2O ( k)
2 CO + H2 ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích của hệ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các cân bằng sau:
xt, t0

(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
xt,t0

(2) N2 (k) + 3H2 2NH3 (k)
t0

(3) CO2 (k) + H2 CO (k) + H2O (k)
t0

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Câu 2. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) Tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)

Câu 3. Cho cân bằng hóa học : : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 4. Phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
C. Khi tăng hoặc giảm nhiệt độ không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng, cân bằng không chuyển dịch về phía nào cả
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 5. Cho cân bằng phản ứng hóa học 2SO2 + O2 2SO3 . Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 6. Cho cân bằng phản ứng hóa học N2 + 3H2 2NH3 . Chọn phát biểu đúng
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 7. Phản ứng N2 + 3H2 2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 8. Xét các phản ứng tổng hợp CaO, NH3, HI và CH3COOC2H5

(1) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 ( thu nhiệt)

(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆H < 0 ( tỏa nhiệt)

(3) H2 (k) + I2 (k) HI (k) ∆H > 0 ( tỏa nhiệt)

(4) CH3COOH (ℓ ) + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O ∆H ≈ 0
Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (1) bằng cách tăng nồng độ đá vôi
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (2) bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (3) bằng cách tăng áp suất
D. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (4) bằng cách dùng chất xúc tác
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tất các các phản ứng thuận nghịch đều có hằng số cân bằng
B. Hằng số cân bằng của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ
C. Hằng số cân bằng càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ
D. Chất xúc tác làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch nhanh theo chiều thuận
Câu 10. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (k) → N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 11. Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
1 1

(2) − H2 (k) + − I2 (k) HI (k)
2 2 1 1

(3) HI (k) − H2 (k) + − I2 (k)
2 2

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)

(5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4) B. (2) C. (3) D. (5)

Câu 12. Cho cân bằng phản ứng hóa học: SO2 + H2O HSO3− + H+
a) Nếu thêm vài giọt dung dịch NaOH thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
b) Nếu thêm vài giọt dung dịch H2SO4 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
Câu 13. Cho phản ứng hóa học : 2NO + O2 → NO2
Nhiệt độ hệ phản ứng không đổi. Nếu áp suất của hệ tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần D. 81 lần
Câu 14. Để hòa tan hết mẩu kẽm trong dung dịch axit clohiđric ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hòa tan hết mẩu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 550C thì cần thời gian là:
A. 34,64 giây B. 60 giây C. 2 phút 11 giây D. 64,34 giây
Câu 15. Nồng độ ban đầu của nitơ oxit và clo trong hệ:
2NO (k) + Cl2 (k) 2NOCl (k)
tương ứng bằng 0,5 mol/l và 0,2 mol/l. Biết tại thời điểm cân bằng có 20% nitơ oxit phản
[ NOCl] 2
ứng, hằng số cân bằng K = ( với [X] là nồng độ X tại cân bằng) là
[NO]2 . [ Cl2 ]
A. 0,42 B. 2,40 C. 1,67 D. 16,0
Câu 16. Khi tăng nhiệt độ thêm 100C, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó đang tiến hành ở nhiệt độ 300C tăng lên 81 lần, thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ:
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 17. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng ( tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:
A. 2,5.10−4 mol/ (l.s) B. 5,0.10−4 mol/(l.s)
C. 1,0.10−3 mol/(l.s) D. 5,0.10−5 mol/(l.s)
Câu 18. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
Câu 19. Cho phản ứng hóa học: H2 + I2 → 2HI. Khi tăng 250C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 9 lần B. 81 lần C. 243 lần D. 729 lần
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Bài 1. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 ∆H<0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
Bài 2. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C( r ) + CO2 ( k)
2 CO ( k) ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
Bài 3. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
CO (k) + H2O ( k)
2 CO2 + H2 ∆H <0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi lấy bớt H2 ra
6. Khi thêm CO vào
Bài 4. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C (r) + H2O ( k)
2 CO + H2 ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích của hệ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các cân bằng sau:
xt, t0

(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
xt,t0

(2) N2 (k) + 3H2 2NH3 (k)
t0

(3) CO2 (k) + H2 CO (k) + H2O (k)
t0

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Câu 2. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) Tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)

Câu 3. Cho cân bằng hóa học : : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 4. Phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
C. Khi tăng hoặc giảm nhiệt độ không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng, cân bằng không chuyển dịch về phía nào cả
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 5. Cho cân bằng phản ứng hóa học 2SO2 + O2 2SO3 . Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 6. Cho cân bằng phản ứng hóa học N2 + 3H2 2NH3 . Chọn phát biểu đúng
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 7. Phản ứng N2 + 3H2 2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 8. Xét các phản ứng tổng hợp CaO, NH3, HI và CH3COOC2H5

(1) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 ( thu nhiệt)

(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆H < 0 ( tỏa nhiệt)

(3) H2 (k) + I2 (k) HI (k) ∆H > 0 ( tỏa nhiệt)

(4) CH3COOH (ℓ ) + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O ∆H ≈ 0
Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (1) bằng cách tăng nồng độ đá vôi
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (2) bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (3) bằng cách tăng áp suất
D. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (4) bằng cách dùng chất xúc tác
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tất các các phản ứng thuận nghịch đều có hằng số cân bằng
B. Hằng số cân bằng của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ
C. Hằng số cân bằng càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ
D. Chất xúc tác làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch nhanh theo chiều thuận
Câu 10. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (k) → N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 11. Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
1 1

(2) − H2 (k) + − I2 (k) HI (k)
2 2 1 1

(3) HI (k) − H2 (k) + − I2 (k)
2 2

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)

(5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4) B. (2) C. (3) D. (5)

Câu 12. Cho cân bằng phản ứng hóa học: SO2 + H2O HSO3− + H+
a) Nếu thêm vài giọt dung dịch NaOH thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
b) Nếu thêm vài giọt dung dịch H2SO4 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
Câu 13. Cho phản ứng hóa học : 2NO + O2 → NO2
Nhiệt độ hệ phản ứng không đổi. Nếu áp suất của hệ tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần D. 81 lần
Câu 14. Để hòa tan hết mẩu kẽm trong dung dịch axit clohiđric ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hòa tan hết mẩu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 550C thì cần thời gian là:
A. 34,64 giây B. 60 giây C. 2 phút 11 giây D. 64,34 giây
Câu 15. Nồng độ ban đầu của nitơ oxit và clo trong hệ:
2NO (k) + Cl2 (k) 2NOCl (k)
tương ứng bằng 0,5 mol/l và 0,2 mol/l. Biết tại thời điểm cân bằng có 20% nitơ oxit phản
[ NOCl] 2
ứng, hằng số cân bằng K = ( với [X] là nồng độ X tại cân bằng) là
[NO]2 . [ Cl2 ]
A. 0,42 B. 2,40 C. 1,67 D. 16,0
Câu 16. Khi tăng nhiệt độ thêm 100C, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó đang tiến hành ở nhiệt độ 300C tăng lên 81 lần, thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ:
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 17. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng ( tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:
A. 2,5.10−4 mol/ (l.s) B. 5,0.10−4 mol/(l.s)
C. 1,0.10−3 mol/(l.s) D. 5,0.10−5 mol/(l.s)
Câu 18. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
Câu 19. Cho phản ứng hóa học: H2 + I2 → 2HI. Khi tăng 250C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 9 lần B. 81 lần C. 243 lần D. 729 lần
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Bài 1. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 ∆H<0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
Bài 2. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C( r ) + CO2 ( k)
2 CO ( k) ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
Bài 3. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
CO (k) + H2O ( k)
2 CO2 + H2 ∆H <0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi lấy bớt H2 ra
6. Khi thêm CO vào
Bài 4. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C (r) + H2O ( k)
2 CO + H2 ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích của hệ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các cân bằng sau:
xt, t0

(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
xt,t0

(2) N2 (k) + 3H2 2NH3 (k)
t0

(3) CO2 (k) + H2 CO (k) + H2O (k)
t0

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Câu 2. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) Tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)

Câu 3. Cho cân bằng hóa học : : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 4. Phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
C. Khi tăng hoặc giảm nhiệt độ không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng, cân bằng không chuyển dịch về phía nào cả
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 5. Cho cân bằng phản ứng hóa học 2SO2 + O2 2SO3 . Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 6. Cho cân bằng phản ứng hóa học N2 + 3H2 2NH3 . Chọn phát biểu đúng
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 7. Phản ứng N2 + 3H2 2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 8. Xét các phản ứng tổng hợp CaO, NH3, HI và CH3COOC2H5

(1) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 ( thu nhiệt)

(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆H < 0 ( tỏa nhiệt)

(3) H2 (k) + I2 (k) HI (k) ∆H > 0 ( tỏa nhiệt)

(4) CH3COOH (ℓ ) + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O ∆H ≈ 0
Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (1) bằng cách tăng nồng độ đá vôi
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (2) bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (3) bằng cách tăng áp suất
D. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (4) bằng cách dùng chất xúc tác
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tất các các phản ứng thuận nghịch đều có hằng số cân bằng
B. Hằng số cân bằng của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ
C. Hằng số cân bằng càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ
D. Chất xúc tác làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch nhanh theo chiều thuận
Câu 10. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (k) → N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 11. Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
1 1

(2) − H2 (k) + − I2 (k) HI (k)
2 2 1 1

(3) HI (k) − H2 (k) + − I2 (k)
2 2

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)

(5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4) B. (2) C. (3) D. (5)

Câu 12. Cho cân bằng phản ứng hóa học: SO2 + H2O HSO3− + H+
a) Nếu thêm vài giọt dung dịch NaOH thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
b) Nếu thêm vài giọt dung dịch H2SO4 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
Câu 13. Cho phản ứng hóa học : 2NO + O2 → NO2
Nhiệt độ hệ phản ứng không đổi. Nếu áp suất của hệ tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần D. 81 lần
Câu 14. Để hòa tan hết mẩu kẽm trong dung dịch axit clohiđric ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hòa tan hết mẩu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 550C thì cần thời gian là:
A. 34,64 giây B. 60 giây C. 2 phút 11 giây D. 64,34 giây
Câu 15. Nồng độ ban đầu của nitơ oxit và clo trong hệ:
2NO (k) + Cl2 (k) 2NOCl (k)
tương ứng bằng 0,5 mol/l và 0,2 mol/l. Biết tại thời điểm cân bằng có 20% nitơ oxit phản
[ NOCl] 2
ứng, hằng số cân bằng K = ( với [X] là nồng độ X tại cân bằng) là
[NO]2 . [ Cl2 ]
A. 0,42 B. 2,40 C. 1,67 D. 16,0
Câu 16. Khi tăng nhiệt độ thêm 100C, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó đang tiến hành ở nhiệt độ 300C tăng lên 81 lần, thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ:
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 17. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng ( tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:
A. 2,5.10−4 mol/ (l.s) B. 5,0.10−4 mol/(l.s)
C. 1,0.10−3 mol/(l.s) D. 5,0.10−5 mol/(l.s)
Câu 18. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
Câu 19. Cho phản ứng hóa học: H2 + I2 → 2HI. Khi tăng 250C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 9 lần B. 81 lần C. 243 lần D. 729 lần
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Bài 1. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 ∆H<0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
Bài 2. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C( r ) + CO2 ( k)
2 CO ( k) ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
Bài 3. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
CO (k) + H2O ( k)
2 CO2 + H2 ∆H <0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi lấy bớt H2 ra
6. Khi thêm CO vào
Bài 4. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
C (r) + H2O ( k)
2 CO + H2 ∆H > 0
1. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
2. Khi nén thể tích của hệ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
3. Khi giảm áp suất thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
4. Khi giảm nhiệt độ thì cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều nào ?
5. Khi thêm C vào
6. Khi thêm CO vào
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các cân bằng sau:
xt, t0

(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
xt,t0

(2) N2 (k) + 3H2 2NH3 (k)
t0

(3) CO2 (k) + H2 CO (k) + H2O (k)
t0

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Câu 2. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) Tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)

Câu 3. Cho cân bằng hóa học : : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 4. Phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
C. Khi tăng hoặc giảm nhiệt độ không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng, cân bằng không chuyển dịch về phía nào cả
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 5. Cho cân bằng phản ứng hóa học 2SO2 + O2 2SO3 . Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch.
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận

Câu 6. Cho cân bằng phản ứng hóa học N2 + 3H2 2NH3 . Chọn phát biểu đúng
A. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
B. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận
D. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; còn khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 7. Phản ứng N2 + 3H2 2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
B. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng thuận; khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều phản ứng nghịch
Câu 8. Xét các phản ứng tổng hợp CaO, NH3, HI và CH3COOC2H5

(1) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 ( thu nhiệt)

(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ∆H < 0 ( tỏa nhiệt)

(3) H2 (k) + I2 (k) HI (k) ∆H > 0 ( tỏa nhiệt)

(4) CH3COOH (ℓ ) + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O ∆H ≈ 0
Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (1) bằng cách tăng nồng độ đá vôi
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (2) bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (3) bằng cách tăng áp suất
D. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (4) bằng cách dùng chất xúc tác
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tất các các phản ứng thuận nghịch đều có hằng số cân bằng
B. Hằng số cân bằng của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ
C. Hằng số cân bằng càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ
D. Chất xúc tác làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch nhanh theo chiều thuận
Câu 10. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (k) → N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 11. Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
1 1

(2) − H2 (k) + − I2 (k) HI (k)
2 2 1 1

(3) HI (k) − H2 (k) + − I2 (k)
2 2

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)

(5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4) B. (2) C. (3) D. (5)

Câu 12. Cho cân bằng phản ứng hóa học: SO2 + H2O HSO3− + H+
a) Nếu thêm vài giọt dung dịch NaOH thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
b) Nếu thêm vài giọt dung dịch H2SO4 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng:
A. Thuận B. Nghịch
C. Không thay đổi D. Có thể nghịch có thể thuận
Câu 13. Cho phản ứng hóa học : 2NO + O2 → NO2
Nhiệt độ hệ phản ứng không đổi. Nếu áp suất của hệ tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần D. 81 lần
Câu 14. Để hòa tan hết mẩu kẽm trong dung dịch axit clohiđric ở 200C cần 27 phút. Cũng mẩu kẽm đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 400C trong 3 phút. Để hòa tan hết mẩu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 550C thì cần thời gian là:
A. 34,64 giây B. 60 giây C. 2 phút 11 giây D. 64,34 giây
Câu 15. Nồng độ ban đầu của nitơ oxit và clo trong hệ:
2NO (k) + Cl2 (k) 2NOCl (k)
tương ứng bằng 0,5 mol/l và 0,2 mol/l. Biết tại thời điểm cân bằng có 20% nitơ oxit phản
[ NOCl] 2
ứng, hằng số cân bằng K = ( với [X] là nồng độ X tại cân bằng) là
[NO]2 . [ Cl2 ]
A. 0,42 B. 2,40 C. 1,67 D. 16,0
Câu 16. Khi tăng nhiệt độ thêm 100C, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó đang tiến hành ở nhiệt độ 300C tăng lên 81 lần, thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ:
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 17. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng ( tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:
A. 2,5.10−4 mol/ (l.s) B. 5,0.10−4 mol/(l.s)
C. 1,0.10−3 mol/(l.s) D. 5,0.10−5 mol/(l.s)
Câu 18. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
Câu 19. Cho phản ứng hóa học: H2 + I2 → 2HI. Khi tăng 250C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 9 lần B. 81 lần C. 243 lần D. 729 lần