SẮT - HỢP CHẤT, HỢP KIM SẮT
A. TỰ LUÂN
1. Fe (Z=26): viết cấu hình e của Fe, Fe2+, Fe3+? Vị trí trong BTH? Các số oxi hóa? TCVLcủa Fe?
2. T/c hh của Fe là gì? Viết pứ Fe với S,O2 ,Cl2, HCl, H2O, dd H2SO4 đnóng, HNO3 đnóng, HNO3 đ, ng, AgNO3, AgNO3 dư , CuSO4, FeCl3
3. Công thức quặng: hematit nâu, hematit đỏ, xiderit, pirit, manhetit? Quặng nào có hàm lượng Fe cao nhất?
4. Hãy nêu phương pháp điều chế Fe từ quặng pirit ( FeS2)? Viết pứ.
5. Tính chất hh đặc trưng của hợp chất Fe (II), Fe (III)? Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa.
6. Điều chế Fe(OH)2? Hiện tượng gì xảy ra khi để Fe(OH)2 lâu ngày ngoài KK?
7. Tại sao để bảo quản muối Fe2+ thì cho vào dd Fe2+ một ít bột Fe?
8. Thế nào là gang? Phân loại? Loại gang nào dùng để luyện thép? Nguyên tắc SX gang? Nguyên liệu? Chất khử trong quá trình luyện gang? Xỉ lò?
9. Định nghĩa Thép? Phân loại? Ngtắc SX thép? Nguyên liệu? Xỉ lò?
10. Cho từ từ dd FeSO4 đến dư vào dd KMnO4 (tím) trong H2SO4. Viết pt pứ và nêu hiện tượng?
11. Cho từ từ dd KMnO4 vào dd hỗn hợp FeSO4 và H2SO4. Hiện tượng xảy ra?
12. Thuốc thử nhận biết ion Fe2+, Fe3+ trong dd? Hiện tượng
13. Viết phản ứng của FeO với H2SO4 đặc, HNO3 loãng, CO, Al, HCl. Cho biết vai trò của FeO trong từng phản ứng?
14. Viết pứ của Fe2O3lần lượt với H2, CO, Al, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc. Cho biết vai trò, tính chất của Fe2O3
15. Viết pứ của Fe3O4 lần lượt với H2, CO, Al, HCl, HNO3 loãng
16. Viết pứ của Fe(OH)3 với HCl, nhiệt phân. Viết pứ nhiệt phân Fe(OH) 2 trong điều kiện chân không và trong không khí.
17. Viết pứ của FeCl3 lần lượt với Zn, NaOH, Cu. Viết pứ của FeCl2 với Cl2, Zn, NaOH.
18. Hoàn thành sơ đồ phản ứng
1/. FeS2 → Fe2O3 →FeCl3 →Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe → FeSO4 → Fe → FeCl3 →FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3
B. TRẮC NGHIỆM
1. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6, chu kỳ 3 nhóm VIB
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm IIA
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5, chu kỳ 3 nhóm VB
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB.
2. Cho 2 kim loại nhôm và sắt.
A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm
B. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt
C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau
D. Tính khử của nhôm và sắt phụ thuộc chất tác dụng nên không thể so sánh.
3. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và đưa và bình 1 lượng dư dung dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây:
A. FeCl2, HCl
B. FeCl3, HCl
C. FeCl2, FeCl3, HCl
D. FeCl2, FeCl3
4. Cho 2 lá sắt (1), (2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Hãy chọn câu phát biểu đúng:
A. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl2
B. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl3
C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2
D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3
5. Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng:
A. Fe + Cl2 ® FeCl2
B. Fe + 2NaCl ® FeCl2 + 2Na
C. Fe + CuCl2 ® FeCl2 + Cu
D. FeSO4 + 2KCl ® FeCl2 + K2SO4
6. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch một lượng sắt dư
B. Cho thêm vào dung dịch một lượng kẽm dư
C. Cho thêm vào dung dịch một lượng HCl dư
D. Cho thêm vào dung dịch một lượng HNO3 dư
7. Tìm câu phát biểu đúng:
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt hai chỉ có tính khử
B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt hai chỉ có tính khử.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt hai chỉ có tính oxi hóa
D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt hai có tính khử và tính oxi hóa.
8. Hòa tan hết 3,04g hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lit NO (là sản phẩm khử duy nhất). Vậy thành phần phần trăm kim loại sắt và đồng trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 63,2% và 36,8%
B. 36,8% và 63,2%
C. 50% và 50%
D. 36,2% và 63,8%
9*. Cho 4,58g hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082mol CuSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có các chất:
A. Cu, Zn
B. Cu, Fe
C. Cu, Fe, Zn
D. Cu
10. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:
A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(O3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2
11. Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Fe
B. Cu, Fe
C. Cu
D. Ag
12. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. Fe + 2Fe(NO3)3 ® 3Fe(NO3)2
B. Fe + Fe(NO3)2 ® Fe(NO3)3
C. Phương trình ở câu A, B đều xảy ra.
D. Phương trình ở câu A, B đều không xảy ra.
13. Khi cho sắt nóng đỏ vào hơi nước:
A. Sắt không tác dụng với hơi nước vì sắt không tan trong nước
B. Tùy nhiệt độ, sắt tác dụng với hơi nước tạo H2 và FeO hoặc Fe3O4
C. Sắt tác dụng với hơi nước tạo H2 và Fe2O3
D. B, C đúng
14. Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình phản ứng:
A. Fe + 2HNO3 ® Fe(NO3)2 + H2
B. Fe + 6HNO3 ® 2Fe(NO3)3 + 3H2
C. Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O
D. Fe + 6HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
15. Cho vào ống nghiệm một ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO3 loãng. Ta nhận thấy có hiện tượng sau:
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí nâu đỏ
B. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí nâu đỏ
D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí
16. Xét phương trình phản ứng:
FeCl2 Fe FeCl3
Hai chất X, Y lần lượt là
A. AgNO3 dư, Cl2
B. HCl, FeCl3
C. FeCl3, Cl2
D. Cl2, FeCl3
17*. Cho 20g sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2g sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
18. Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắn không tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên bao gồm các chất:
A. FeS2, FeS, S
B. FeS2, Fe, S
C. Fe, FeS, S
D. FeS2, FeS
19. Có phản ứng sau: Fe(r) + 2HCl (dd) ® FeCl2 (dd) + H2 (k)
Trong phản ứng này nếu dùng một gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên sắt có khối lượng 1 gam, vì bột sắt:
A. Có diện tích bề mặt nhỏ hơn
B. Có diện tích bề mặt lớn hơn
C. Xốp hơn.
D. Mềm hơn
20. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cho:
A. Fe tác dụng với dd HNO3 loãng.
B. Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng.
C. Fe tác dụng với dd AgNO3 dư.
D. Fe tác dụng với dd Cu(NO3)2 dư.
21. Để làm tinh khiết một loại bột đồng có lẫn tạp chất bột nhôm, sắt, người ta ngâm hỗn hợp kim loại này trong dd muối X có dư. X có côn thức là
A. Al(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
22. . Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Cu
B. dung dịch Al2(SO4)3
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ca(OH)2
23. Quặng hematit có thành phần chính là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeS2
24. Quặng pyrit có thành phần chính là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeS2
25. Quặng xiderit có thành phần chính là
A. FeO
B. FeCO3
C. Fe3O4
D. FeS2